Danh mục nghề, công việc nặng nhọc độc hại đối với ngành Xây dựng giao thông và kho tàng biển bãi
14-11-2023 15:11Ngày 12 tháng 11 năm 2020 Bộ Lao động Thương Binh và Xã hội ban hành thông tư 11/2020/TT-BLĐTBXH Về danh mục ngành nghề công việc, nặng nhọc độc hại đối với ngành Xây dựng giao thông và kho tàng, biển bãi như sau:
TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm điều kiện lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động loại VI |
|
1 |
Ngâm tẩm, bảo quản tà vẹt phòng mục bán tự động |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm và độc hại do phải tiếp xúc trực tiếp với hóa chất độc mạnh (phenol) ở nồng độ rất cao. |
2 |
Thợ lặn công trình. |
Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của áp suất cao. |
3 |
Quản lý và khai thác đèn biển trên quần đảo Trường Sa. |
Thường xuyên chịu tác động của sóng, gió, ồn và khí hậu khắc nghiệt. |
|
Điều kiện lao động loại V |
|
1 |
Vận hành máy chèn đường sắt. |
Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của tiếng ồn, rung lớn. |
2 |
Bốc xếp thủ công ở các cảng. |
Công việc thủ công, làm việc ngoài trời và rất nặng nhọc |
3 |
Bốc xếp thủ công ở các ga, kho, bến, bãi. |
Làm việc ngoài trời, công việc thủ công rất nặng nhọc. |
4 |
Kích kéo lắp dầm thép trên cao |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của rung và ồn. |
5 |
Đổ bê tông, xây mố, trụ cầu. |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn và rung. |
6 |
Gia công cọc, ván thép; lao lắp nâng hạ dầm cầu. |
Công việc rất nặng nhọc,nguy hiểm,chịu tác động của ồn và rung. |
7 |
Phun cát tẩy rỉ |
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung, bụi nồng độ rất cao. |
8 |
Vận hành máy đóng cọc xây dựng công trình. |
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tiếp xúc dầu mỡ, ồn, tư thế làm việc gò bó. |
9 |
Lái cẩu nổi thi công cầu và lao lắp dầm cầu. |
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của tiếng ồn cao. |
10 |
Tán đinh ri vê kết cấu thép. |
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, nóng, khí CO và CO2. |
11 |
Khoan nhồi bê tông tạo cọc móng trụ cầu; vận hành máy tạo vữa Ben-tô-nít vào lỗ khoan cọc nhồi. |
Làm việc ngoài trời, công việc thủ công nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, luôn tiếp xúc với hóa chất và ồn. |
12 |
Làm việc dưới móng trụ cầu trong vòng vây cọc, ván thép |
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của tiếng ồn. |
13 |
Pha chế sơn và phun sơn dầm cầu. |
Tiếp xúc hóa chất độc hại, tư thế lao động gò bó. |
14 |
Hàn đối đầu các dầm cầu thép. |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, thường xuyên tiếp xúc hơi khí độc. |
15 |
Sử dụng máy quang tuyến X chụp mối hàn dầm cầu, mặt cầu thép. |
Làm việc ngoài trời, tư thế lao động gò bó, chịu tác động trực tiếp của tia Rơn ghen. |
16 |
Đào đất, đá hạ giếng chìm bằng thủ công. |
Lao động thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi và ồn. |
17 |
Phá đá, phá trụ cầu, phá dầm cầu dưới nước. |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm. |
18 |
Vận hành máy trộn bê tông nhựa nóng (không có buồng điều khiển). |
Chịu tác động của nhiệt độ cao, ồn, rung mạnh, hơi khí độc và bụi nhiều. |
19 |
Cấp nhựa cho máy nấu nhựa bằng thủ công. |
Rất nặng nhọc, độc hại và nóng. |
20 |
Nấu, tưới nhựa nóng vá láng mặt đường bằng thủ công. |
Nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với hơi, khí, bụi độc và bức xạ nhiệt. |
21 |
Xây dựng, lắp ráp, sửa chữa thiết bị, công trình hải đăng, đèn đảo. |
Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của sóng, gió. |
22 |
Quản lý và khai thác đèn biển trên các đảo và cửa biển. |
Chịu tác động của sóng, gió và khí hậu khắc nghiệt. |
23 |
Gạt than, phân bón rời dưới hầm tàu biển, tàu sông, xà lan. |
Nơi làm việc chật hẹp,thiếu dưỡng khí, công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó. |
24 |
Thợ lặn căn kê tàu. |
Lao động nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó. |
25 |
Sơn, cạo rỉ đáy tàu. |
Lao động nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, nơi làm việc thiếu dưỡng khí, hôi thối. |
26 |
Khảo sát, kiểm tra, thông báo luồng cửa sông, cửa biển. |
Thường xuyên làm việc ngoài trời, trên sông nước, môi trường hôi thối, bẩn thỉu. |
27 |
Thắp đèn ở các phao trên luồng hàng hải, cửa sông, vùng hồ, dọc theo các sông có vận tải thủy. |
Làm việc ngoài trời, nguy hiểm, chịu tác động của sóng gió, rung lắc, tư thế lao động gò bó. |
28 |
Thợ sắt, thợ hàn sắt trên các công trình xây dựng và sửa chữa cầu |
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, rung, khí CO2, CO… |
29 |
Làm mới, đại tu đường sắt. |
Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc. |
|
Điều kiện lao động loại IV |
|
1 |
Sửa chữa, bảo dưỡng, duy tu cầu, đường sắt |
Làm việc ngoài trời, công việc thủ công nặng nhọc, bụi |
2 |
Vệ sinh sân ga, vệ sinh toa xe ở các ga (Hà Nội, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh) |
Làm ngoài trời, ảnh hưởng của ồn và bụi bẩn |
3 |
Lái xe cần trục từ 20 tấn trở lên |
Công việc nặng nhọc, nóng |
4 |
Lái máy ủi |
Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn, rung và bụi |
5 |
Trực trạm quản lý đường ven sông, ven biển, lòng hồ |
Lưu động trên sông nước, công việc nặng nhọc |
6 |
Lái cẩu điện, cẩu diezen ở cảng |
Chịu tác động của ồn, bụi và nóng |
7 |
Vận hành cẩu trục chân đế ở cảng |
Tiếp xúc thường xuyên với bụi và ồn rất cao |
8 |
Đúc bê tông dầm cầu dự ứng lực, cọc ống ly tâm. |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn cao, nóng và bụi. |
9 |
Hàn ống thép phục vụ cọc khoan nhồi. |
Làm việc ngoài trời, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của khí độc (khí hàn). |
10 |
Làm ván khuôn cấu kiện dầm cầu, mố trụ cầu; làm sắt cầu, cầu cáp. |
Lao động ngoài trời, nặng nhọc, nguy hiểm. |
11 |
Điều khiển máy đầm bê tông, cấu kiện bê tông. |
Công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của tiếng ồn, rung và bụi. |
12 |
Đúc đẩy bê tông dự ứng lực |
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, ồn và bụi. |
13 |
Vận hành trạm trộn bê tông nhựa nóng tự động (có buồng điều khiển). |
Chịu tác động của ồn, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
14 |
Vận hành máy nấu nhựa, máy sấy đá,nồi hơi bảo ôn trạm trộn bê tông nhựa nóng. |
Làm việc ngoài trời, chịu tác động của hơi khí độc và bụi nhiều. |
15 |
Phục vụ trạm trộn bê tông nhựa nóng (vận chuyển nguyên liệu, nhiên liệu, tháo bao bột đá vào băng chuyền, xúc và vận chuyển bột đá ở máy sấy thải ra, quét dọn dầu, than… quét dầu, phun dầu vào thùng xe chở bê tông nhựa nóng). |
Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với hơi khí độc, bụi. |
16 |
Sửa chữa cơ khí thiết bị tại trạm trộn bê tông nhựa nóng. |
Làm việc ngoài trời, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của hơi, khí, bụi độc. |
17 |
Lái các loại xe lu lăn đường. |
Nặng nhọc, ồn, rung, nóng và bụi nhiều. |
18 |
Điều khiển xa máy ép hơi thổi bụi mặt đường, xe phun nhựa nóng, máy trải thảm bê tông nhựa nóng. |
Làm việc ngoài trời, chịu tác động của ồn, rung, bụi, hơi khí độc và nóng. |
19 |
Cuốc, xúc bù, san mặt đường theo máy trải thảm bê tông nhựa nóng. |
Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nóng, hơi khí độc. |
20 |
Sản xuất bê tông, nhựa đường, nhũ tương. |
Tiếp xúc thường xuyên với nóng,bụi đá, hơi khí độc hyđrôcacbua axít và các hóa chất phụ gia khác). |
21 |
Duy tu, sửa chữa cầu, đường bộ. |
Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của bụi |
22 |
Nhân viên hoa tiêu. |
Làm việc trong buồng lái trên tàu biển, luôn đứng suốt hành trình dẫn tàu, tập trung quan sát cao, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
23 |
Đóng bao phốt phát, apatít phân lân, urê,…ở các kho, bến, bãi, cảng sông, cảng biển, ga đường sắt. |
Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi độc. |
24 |
Trắc địa địa hình, địa chất khảo sát đường bộ, đường sông và đường biển. |
Công việc nặng nhọc, thường xuyên lưu động, chịu tác động của bụi, mưa,nắng. |
25 |
Sửa chữa, lắp đặt hệ thống điện, đường ống trong hầm tàu thủy. |
Nơi làm việc chật hẹp, công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó. |
26 |
Hoả công dưới hầm tàu thủy, xà lan. |
Ảnh hưởng nóng, ồn, thiếu dưỡng khí. |