Danh mục nghề, công việc nặng nhọc đôc hại đối với ngành Thủy sản
06-10-2023 15:10Thông tư 11/2020/TT-BLĐTBXH do Bộ LĐTBXH ban hành quy định về danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trong đó có ngành Thủy Sản.
TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm điều kiện lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động loại VI |
|
1 |
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng máy tàu đánh cá ngoài khơi và ven biển. |
Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của nóng, rung, xăng, dầu và tiếng ồn rất cao. |
2 |
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng máy tàu kiểm ngư, tàu nghiên cứu nguồn lợi hải sản |
Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của rụng và ồn rất cao. |
3 |
Lặn bắt các loại hải sản tự nhiên dưới đáy biển |
Công việc rất nặng nhọc và rất nguy hiểm. |
4 |
Bốc xếp thủ công ở dưới các hầm tàu đánh cá biển |
Công việc rất nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, tư thế làm việc gò bó. |
5 |
Lặn biển (thuộc nghề nuôi cá lồng biển). |
Thường xuyên lặn sâu trên 10 mét để kiểm tra lồng. |
|
Điều kiện lao động loại V |
|
1 |
Cán bộ, thuyền viên làm việc trên tàu đánh bắt hải sản ngoài khơi và ven biển. |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu động của sóng, gió, ồn, rung. |
2 |
Khai thác tổ yến. |
Thường xuyên làm việc ngoài đảo xa, công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm. |
3 |
Vận hành máy xay, nghiền, sấy phế liệu hải sản làm thức ăn gia súc. |
Làm việc trong môi trường hôi thối, bẩn thỉu tiếp xúc với nóng, ồn, bụi, nấm và vi sinh vật gây bệnh. |
4 |
Cán bộ, thuyền viên làm việc trên tàu kiểm ngư, tàu nghiên cứu nguồn lợi hải sản |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm chịu tác động của sóng gió, ồn, rung. |
5 |
Bốc dỡ đá cây, thùng đá lên xuống tàu đánh cá biển |
Công việc rất nặng nhọc, nơi làm việc chật trội, tư thế làm việc gò bó. |
6 |
Làm việc thường xuyên trong hầm, kho đông lạnh. |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, nơi làm việc chật hẹp, rất lạnh. |
7 |
Khai thác nguyên liệu, sản xuất thuốc kích dục cá đẻ. |
Thường xuyên tiếp xúc với các hóa chất độc như: H2SO4, Axêtôn, Axít Benzoic. |
8 |
Lắp đặt, sửa chữa thiết bị cơ điện lạnh, đường ống, van kết trong hầm tàu đánh cá biển. |
Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động rất gò bó, tiếp xúc với các vi sinh vật gây bệnh. |
9 |
Cán bộ, thuyền viên làm việc trên tàu thu mua, vận tải thủy sản trên biển. |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của sóng, gió, ồn, rung; tiếp xúc với thủy sản tanh, hôi. |
10 |
Nuôi cá lồng trên biển (thuộc nghề nuôi cá lồng biển). |
Lao động trên biển, thường xuyên chịu ảnh hưởng sóng biển, gió lốc bất ngờ. |
11 |
Thu hoạch cá tra, basa. |
Làm việc ngoài trời, dưới nước; thường xuyên khuân vác nặng, nguy hiểm. |
|
Điều kiện lao động loại IV |
|
1 |
Nuôi trai lấy ngọc. |
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, thường xuyên phải ngâm mình dưới nước. |
2 |
Chế biến thủy, hải sản đông lạnh |
Phải đứng suốt ca làm việc, thường xuyên tiếp xúc với nước lạnh, nơi làm việc lầy lội, ẩm ướt. |
3 |
Vận hành hệ thống thiết bị chế biến thủy, hải sản |
Tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với nóng, ồn, nơi làm việc ẩm ướt. |
4 |
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống lạnh, kho lạnh, hệ thống sản xuất đá cây, đá vẩy. |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với lạnh. |
5 |
Chế biến chượp, mắm tôm, mắm kem, nước mắm, thủy, hải sản khô; xúc rửa bao bì, bể chượp. |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, nơi làm việc lầy lội, ẩm ướt. |
6 |
Trực tiếp chỉ đạo kỹ thuật sản xuất thuốc kích dục cá đẻ. |
Chịu tác động của các hóa chất độc như: H2SO4, Axêtôn, axít Benzoic. |
7 |
Sửa chữa thiết bị đánh bắt hải sản |
Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó thường xuyên tiếp xúc với vi sinh vật gây bệnh. |
8 |
Nuôi trồng, đánh bắt thủy sản ở sông, hồ, đầm. |
Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúc với vi sinh vật gây bệnh. |
9 |
Căng hấp, nhuộm lưới |
Công việc rất nặng nhọc, thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao và hóa chất độc. |
10 |
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị sản xuất, tái sinh cước |
Tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của ồn và hóa chất độc. |
11 |
Đánh dĩa sang chỉ trong sản xuất sợi đan lưới |
Công việc đơn điệu, căng thẳng thị giác, tiếp xúc với tiếng ồn và bụi. |
12 |
Đánh dây lưới bằng máy và thủ công |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi, ồn. |
13 |
Hóa nghiệm, phân tích chất lượng sản phẩm thủy, hải sản |
Thường xuyên tiếp xúc với các hóa chất độc. |
14 |
Sản xuất thức ăn cho tôm, cá. |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi và ồn. |
15 |
Sản xuất Chitin, Chitozan, Gelatin Alginat, Aga-aga |
Công việc nặng nhọc, làm việc ngoài trời, thường xuyên tiếp xúc với kiềm, axít và thuốc tẩy zaven. |
16 |
Pha trộn các hợp chất Pasta làm gioăng nắp hộp; tráng véc ni thân nắp hộp đồ hộp |
Thường xuyên tiếp xúc với NH3, sơn và dung môi hữu cơ. |
17 |
Sản xuất, trực tiếp chỉ đạo sản xuất giống tôm, cá, nhuyễn thể và các thủy, hải sản khác. |
Công việc nặng nhọc, làm việc ngoài trời, trong đầm, sông, hồ... |
18 |
Lấy mẫu và phân tích mẫu nước, mẫu sinh vật; xử lý mẫu tiêu bản |
Thường xuyên tiếp xúc với H2SO4, HCl... |
19 |
Vận hành máy dệt lưới |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn. |
20 |
Sấy, pha chế, kiểm mẫu viên dầu cá |
Thường xuyên tiếp xúc với nóng, cồn và Axeton. |
21 |
Vệ sinh công nghiệp nhà máy chế biến thủy, hải sản |
Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với các vi sinh vật gây bệnh. |
22 |
Nuôi tôm hùm lồng |
Thường xuyên lặn sâu 5 - 8 mét |