Danh mục nghề, công việc nặng nhọc đôc hại đối với ngành Sản xuất xi măng
08-11-2023 08:11Danh mục nghề, công việc nặng nhọc đôc hại đối với ngành Sản xuất xi măng
TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm điều kiện lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động loại VI |
|
1 |
Đóng bao xi măng bằng 4 vòi bán tự động |
Công việc rất nặng nhọc, nóng, tư thế làm việc rất gò bó, chịu tác động của ồn, bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần |
|
Điều kiện lao động loại V |
|
1 |
Đóng bao xi măng bằng máy quay tròn tự động |
Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với nóng và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần |
2 |
Vận hành máy đập hàm, máy đập búa |
Tiếp xúc với tiếng ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần |
3 |
Xúc clinker gầm lò nung |
Công việc thủ công, rất nặng nhọc, nơi làm việc rất nóng, ồn, nồng độ bụi rất cao |
4 |
Quay van nóc lò |
Làm việc trên sàn cao, rất nóng, bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiềulần. |
5 |
Vận hành lò nung luyện clinker (lò đứng) |
Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi và hơi khí độc. |
6 |
Đóng bao xi măng thủ công |
Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với nóng, bụi nồng độ rất cao. |
7 |
Cào, rửa gầm máy nghiền bùn. |
Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn, thường xuyên ngâm mình dưới nước bẩn. |
8 |
Pha, bổ đá hộc |
Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, rất nặng nhọc. |
|
Điều kiện lao động loại IV |
|
1 |
Vận hành cầu trục, cầu rải kho nguyên liệu |
Tiếp xúc thường xuyên với ồn và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần |
2 |
Vận hành băng cân định lượng clinker |
Đi lại nhiều, ảnh hưởng của ồn, nồng độ bụi rất cao |
3 |
Vận hành thiết bị lọc bụi điện lọc bụi tay áo, vít tải bụi |
Làm việc trên sàn cao, đi lại nhiều, ảnh hưởng của ồn, nồng độ bụi rất cao |
4 |
Pha khoáng máy nghiền bùn |
Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bụi và ồn rất cao |
5 |
Bôi trơn lò nung clinker |
Đi lại nhiều, ảnh hưởng của ồn, nồng độ bụi rất cao |
6 |
Vận hành lò nung clinker tự động (có phòng điều khiển trung tâm) |
Phải đi lại nhiều, ảnh hưởng của nhiệt độ cao và bụi |
7 |
Vận hành van cửa tháo |
Nơi làm việc chật hẹp, nóng và bụi rất cao, tư thế gò bó |
8 |
Đập clinker thủ công |
Công việc nặng nhọc, đi lại nhiều, ảnh hưởng của ồn và bụi. |
9 |
Vận hành băng tải xỉ, bunker xỉ, đất, đá |
Đi lại nhiều, ảnh hưởng của ồn, nồng độ bụi rất cao |
10 |
Ra, vào bi đạn |
Công việc nặng nhọc, bụi và ồn rất cao |
11 |
Vận hành và chấm đầu máy nghiền bùn |
Nơi làm việc bẩn, ẩm ướt, đi lại nhiều, chịu tác động của ồn cao |
12 |
Vận hành buồng đốt |
Tiếp xúc với nóng, ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần |
13 |
Bơm buồng |
Tiếp xúc với nóng, ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần |
14 |
Vận hành máy nghiền nguyên liệu sản xuất xi măng |
Ảnh hưởng của nóng, bụi và ồn rất cao |
15 |
Vận hành băng tải xích vận chuyển clinker |
Đi lại nhiều, tiếp xúc với ồn cao và nồng độ bụi rất cao |
16 |
Vận hành gầu nâng |
Đi lại nhiều, tiếp xúc với ồn cao và nồng độ bụi rất cao |
17 |
Vận hành băng tải cao su vận chuyển clinker |
Tiếp xúc với ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần |
18 |
Vận hành bơm fule |
Tiếp xúc với ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần |
19 |
Đốt lửa máy sấy nhà than |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi và CO2 |
20 |
Vệ sinh công nghiệp đầu lò nung. |
Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của nóng, bụi nhiều. |
21 |
Vận chuyển xi măng bằng xe cầy. |
Lao động thủ công, nặng nhọc, nóng, bụi. |
22 |
Bốc dỡ xỉ than, thạch cao. |
Công việc thủ công, nặng nhọc,làm việc ngoài trời, bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. |
23 |
Gia công nguyên liệu sản xuất xi măng lò đứng (đập, xay, nghiền đá bán thủ công). |
Công việc thủ công, nặng nhọc, làm việc ngoài trời, bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. |
24 |
Sửa chữa các thiết bị sản xuất xi măng trong các phân xưởng sản xuất chính. |
Công việc nặng nhọc, tư thế làm việc gò bó ồn, nóng, bụi nhiều. |
25 |
Vệ sinh công nghiệp trong các phân xưởng sản xuất chính. |
Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế làm việc gò bó, ồn, bụi nhiều. |
26 |
Vê viên clinker trong sản xuất xi măng lò đứng. |
Công việc thủ công nặng nhọc, môi trường làm việc nóng, bụi. |
27 |
Vận hành lò quay nung clinker. |
Làm việc trong điều kiện nóng, bụi, ồn. |
28 |
Vận hành máy xúc clinker trong kho. |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn và bụi nhiều. |
29 |
Vận hành các xyclon trao đổi nhiệt. |
Công việc thủ công, nặng nhọc, nóng, bụi. |
30 |
Chọc xylo xi măng. |
Công việc thủ công, nặng nhọc, bụi,ồn. |