Danh mục nghề, công việc nặng nhọc đôc hại đối với ngành Sản xuất Giấy
12-10-2023 17:10Thông tư 11/2020/TT-BLĐTBXH do Bộ LĐTBXH ban hành quy định về danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trong đó có ngành Sản xuất Giấy
TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm điều kiện lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động loại V |
|
1 |
Vận hành, sửa chữa máy điện giải và kiểm nghiệm xút-clo |
Công việc nặng nhọc, độc hại, thường xuyên tiếp xúc với bụi amiăng và hóa chất độc hại. |
2 |
Vận hành lò hơi thu hồi (đốt bằng dịch đen). |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúc với hóa chất độc. |
3 |
Xúc, vận chuyển, cấp vôi bột thủ công để điều chế dịch vôi |
Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với bụi vôi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần |
|
Điều kiện lao động loại IV |
|
1 |
Vận chuyển nguyên liệu (tre gỗ, nứa, bột thải) bằng thủ công. |
Làm việc ngoài trời, công việc thủ công nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, bụi. |
2 |
Vận hành máy bóc vỏ gỗ, máy nạp, chặt, sàng nguyên liệu. |
Làm việc trên sàn cao, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi và ồn vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. |
3 |
Sản xuất bột giấy bằng phương pháp hoá nhiệt cơ. |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn, nóng, bụi và các chất độc. |
4 |
Vận hành máy xeo giấy. |
Đứng quan sát suốt ca làm việc, chịu tác động của nóng, ồn và bụi. |
5 |
Cuộn lại, cắt giấy vệ sinh bán thủ công. |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của tiếng ồn, bụi. |
6 |
Vận hành máy tráng phấn giấy. |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nhiệt độ cao, hóa chất độc. |
7 |
Sản xuất keo tráng phấn giấy. |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi, ồn và nhiều loại hóa chất độc. |
8 |
Sản xuất vôi. |
Thường xuyên chịu tác động của nóng, ồn và bụi nồng độ rất cao. |
9 |
Chưng bốc, xút hóa. |
Phải đi lại nhiều, chịu tác động của nóng, bụi vôi và hóa chất độc. |
10 |
Vệ sinh công nghiệp khu vực chưng bốc, xút hóa. |
Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó,chịu tác động của nóng, bụi và hóa chất. |
11 |
Đổ muối sunphát (Na2SO4) vào lò thu hồi. |
Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với hóa chất. |
12 |
Vận hành hệ thống xử lý nước thải. |
Nơi làm việc hôi thối, chịu tác động của ồn và các hóa chất (NaOH, H2SO4, H2S). |
13 |
Vận hành máy mài lô. |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, bụi vợt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. |
14 |
Sửa chữa, hàn ống nhựa PVC và derakene. |
Tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với bụi bông thủy tinh và hóa chất độc. |
15 |
Vận hành máy thủy lực ép gỗ dán. |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của hóa chất độc. |
16 |
Cắt cạnh gỗ dãn. |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn lớn và bụi nồng độ cao. |
17 |
Đánh bóng bề mặt gỗ dán. |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi, ồn. |
18 |
Pha chế, tráng keo phenol. |
Thường xuyên tiếp xúc với hóa chất độc mạnh. |
19 |
Vận hành máy nghiền bột giấy. |
Chịu tác động của hóa chất, ồn và bụi. |
20 |
Điều chế phụ gia, hóa chất để phối chế sản xuất giấy. |
Thường xuyên tiếp xúc với hóa chất độc. |
21 |
Trồng, chăm sóc và khai thác rừng (trong các lâm trường nguyên liệu giấy). |
Làm việc ngoài trời; công việc thủ công, nặng nhọc; tiếp xúc với côn trùng gây bệnh. |