Danh mục nghề, công việc nặng nhọc đôc hại đối với ngành Gỗ
08-11-2023 08:11Danh mục nghề, công việc nặng nhọc đôc hại do Bộ LĐTBXH ban hành & đang có hiệu lực thi hành đối với ngành Gỗ.
TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm điều kiện lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động loại V |
|
1 |
Pha trộn hóa chất làm mút xốp PU bằng thủ công và bán thủ công. |
Công việc nặng nhọc, độc hại, thường xuyên phải tiếp xúc với hóa chất độc gây thương tổn cho hệ thống thần kinh như: Tôluen, Toluen diccoyanate, popylen gucol; NH3 |
2 |
Vận hành máy nghiền đá thạch anh |
Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bụi và ồn lớn |
3 |
Mạ ruột phích |
Công việc nặng nhọc, độc hại, phải đi lại nhiều, ảnh hưởng của nóng và chất độc. NH3 nồng độ cao. |
4 |
Thổi thủy tinh bằng miệng |
Công việc nặng nhọc, độc hại, nóng |
5 |
Pha chế mực viết |
Công việc thủ công, thường xuyên tiếp xúc với Asen |
6 |
Nấu men |
Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm thường xuyên chịu tác động của bức xạ nhiệt rất cao và hơi khí độc. |
|
Điều kiện lao động loại IV |
|
1 |
Vít đáy ruột phích |
Công việc nặng nhọc, phải tiếp xúc với nhiệt độ cao, tiếng ồn lơn |
2 |
Vận hành, sửa chữa lò tròn nung sứ |
Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của nóng, bụi và khí CO2 |
3 |
Chuyển, xếp bao ra vào lò tròn |
Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao và CO2 |
4 |
Sản xuất loa trụ bóng đèn; cắt cổ bóng đèn; vít miệng bóng đèn; vít miệng ruột phích; cắt cổ và cắt đáy ruột phích; rút khí chân không bóng đèn, phích nước |
Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, gò bó, luôn phải tiếp xúc với nhiệt độ cao, CO2 và ồn trong suốt ca làm việc |
5 |
Nấu thủy tinh |
Công việc nặng nhọc, rất nóng và bụi |
6 |
Khều, cắt thủy tinh; giữ khuôn thổi bình, phích; chạy bình, phích và phụ kéo ống |
Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, CO2 |
7 |
Vận hành lò sản xuất ga (khí than) |
Công việc thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng của nóng, bụi, CO và CO2 |
8 |
Vận hành máy nghiền, xào thạch cao |
Công việc thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng bụi và ồn. |
9 |
Sấy khuôn thạch cao |
Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng nóng, bụi và CO2 |
10 |
Nung men |
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nhiệt độ cao, bụi SiO2 và ăngtimoan |
11 |
Phun hoa |
Công việc đơn điệu, chịu tác động của các hóa chất trong sơn và bụi |
12 |
Rửa trắng nhôm, khử dầu, tẩy bẩn sản phẩm nhôm bằng axít |
Công việc thủ công, nặng nhọc và độc hại do phải tiếp xúc với hóa chất độc |
13 |
Nấu, tẩy rửa bột giấy bằng clo |
Luôn tiếp xúc với hóa chất độc mạnh vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần |
14 |
Pha trộn, nghiền nguyên liệu thủy tinh |
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc thường xuyên với bụi có hàm lượng SiO2 cao |
15 |
Đốt lò nung men |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, bụi. |
16 |
Pha trộn bột men thủ công |
Công việc thủ công, thường xuyên tiếp xúc với bụi độc nồng độ cao. |
17 |
Sản xuất keo để gắn các sản phẩm nhựa PVC |
Công việc độc hại, thường xuyên tiếp xúc với dung môi hữu cơ. |
18 |
Vận hành máy xẻ ống nhựa PVC |
Tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với bụi nồng độ cao. |
19 |
Vận hành máy xay, nghiền, trộn, cán, đùn, ép nhựa PVC, PE |
Công việc độc hại, thường xuyên tiếp xúc với bụi, hơi và khí độc. |
20 |
Viền mép sản phẩm sắt tráng men |
Công việc đơn điệu, tư thế lao động gò bó, làm việc trong môi trường nóng. |
21 |
Tráng men thủ công |
Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với nóng. |
22 |
Cán nhôm lạnh |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của tiếng ồn cao. |
23 |
Hấp, ủ nhôm |
Công việc nặng nhọc, thường xuyên làm việc trong môi trường nóng, bụi. |
24 |
Căng sấy da, ty da |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với vi sinh vật gây bệnh. |
25 |
Hấp da chân không |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với nóng. |
26 |
Mài nhẵn mặt da, lạng da. |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gó bó, tiếp xúc với bụi nồng độ cao. |
27 |
Vận hành máy gò giấy. |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với ồn và nhiệt độ cao. |
28 |
Sơn, in da và pha chế hóa chất để sơn, in da |
Công việc độc hại, thường xuyên tiếp xúc với dung môi hữu cơ. |
29 |
Phết keo đế và mũ giầy. |
Công việc thủ công, rất độc hại, thường xuyên tiếp xúc với dung môi hữu cơ. |
30 |
Vệ sinh công nghiệp nhà máy thuộc da |
Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với hóa chất độc và vi khuẩn gây bệnh. |
31 |
Hấp lưu hóa giầy, dép cao su |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên làm việc trong môi trường nhiệt độ cao. |
32 |
Cán, luyện cao su trong sản xuất giầy dép |
Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, ồn, bụi, khí độc SO2 và H2S |
33 |
Sàng, sấy hóa chất phối liệu cao su |
Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với hóa chất độc. |
34 |
Hóa nghiệm, phân tích chất lượng hóa chất, các sản phẩm trong sản xuất giấy |
Thường xuyên tiếp xúc với các loại hóa chất độc như: HCl, H2SO4, HNO3, HF, CH3COOH… |
35 |
Bảo quản bè gỗ trên sông |
Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên làm việc ngoài trời, chịu tác động của các vi sinh vật gây bệnh. |
36 |
Bảo quản, ngâm, vớt gỗ trong hồ |
Công việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với nước bẩn có nhiều vi sinh vật gây bệnh. |
37 |
Vận hành máy cưa, xẻ gỗ làm diêm |
Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt, chịu tác động của tiếng ồn cao. |
38 |
Làm sạch gỗ ngâm. |
Công việc thủ công, nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt, tư thế lao động gò bó. |
39 |
Vận hành máy bào, chặt, sấy, sàng, chọn que diêm |
Thường xuyên tiếp xúc với ồn và bụi nồng độ cao. |
40 |
Pha chế axít, H3PO4 để tẩm que diêm và thuốc mặt phấn |
Tư thế làm việc gò bó, thường xuyên tiếp xúc với hóa chất độc. |
41 |
Vận hành máy khuấy, chấm hóa chất đầu que diêm. |
Công việc nặng nhọc, Thường xuyên tiếp xúc với tiếng ồn và hóa chất độc. |
42 |
Vận hành máy sắp que diêm mộc |
Chịu tác động của tiếng ồn cao, bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. |
43 |
Sấy que diêm thuốc và diêm phấn. |
Công việc bán thủ công, nặng nhọc, làm việc trong môi trường nóng và độc. |
44 |
Vận hành máy xay, nghiền, tán muối KCl2O3 |
Tiếp xúc với hóa chất dễ cháy nổ, ồn và bụi. |
45 |
Tinh chế muối KCl2O3 |
Thường xuyên tiếp xúc với hóa chất dễ cháy, nổ, bụi. |
46 |
Vận hành máy quét mặt phấn |
Công việc bán thủ công, đơn điệu, tiếp xúc với hóa chất độc. |