Danh Mục Công Việc Nặng Nhọc Độc Hại Theo Từng Ngành Nghề
05-09-2023 14:09Danh mục nghề, công việc nặng nhọc đôc hại do Bộ LĐTBXH ban hành & đang có hiệu lực thi hành đối với ngành cơ khí luyện kim như sau:
Ngày 12 tháng 11 năm 2020 Bộ Lao động Thương Binh và Xã hội ban hành thông tư 11/2020/TT-BLĐTBXH Về danh mục ngành nghề công việc, nặng nhọc độc hại đối với ngành cơ khí luyện kim như sau:
TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm điều kiện lao động của nghề, công việc |
Điều kiện lao động loại VI |
||
1 |
Làm việc trên đỉnh lò cốc |
Làm việc trên đỉnh lò rất nóng, công việc nặng nhọc, nguy hiểm |
Điều kiện lao động loại V |
||
1 |
Lái xe chặn than cốc nóng |
Làm việc trên cao rất nóng, nguy hiểm và ảnh hưởng của CO2, CO và bụi |
2 |
Sửa chữa nóng lò cốc |
Công việc thủ công nặng nhọc, rất nóng, nguy hiểm tiếp xúc với khí CO, bụi |
3 |
Điều nhiệt độ lò cốc |
Làm việc gần lò luyện rất nóng, nguy hiểm, ảnh hưởng CO và bụi |
4 |
Lái xe tống cốc, đập cốc |
Tiếp xúc thường xuyên với nhiệt độ cao, ảnh hưởng khí CO, CO2 |
5 |
Lái xe rót than trên đỉnh lò cốc |
Làm việc trên đỉnh lò rất nóng, nguy hiểm chịu tác động của CO2 và CO và bụi nồng độ rất cao. |
6 |
Luyện Fero. |
Công việc nặng nhọc, rất nóng, ảnh hưởng ồn, CO, CO2 và bụi nồng độ cao |
7 |
Đúc thỏi thép. |
Công việc nguy hiểm rất dễ bị cháy, bỏng, ảnh hưởng của nóng, ồn, CO, CO2 |
8 |
Phá, đầm tường, xây lò luyện thép |
Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, ảnh hưởng của bụi, ồn cao và rung lớn |
9 |
Sản xuất hồ cực điện; |
Tiếp xúc thường xuyên với nóng, ồn, bụi nồng độ cao và các hóa chất độc CO, CO2, Brai vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. |
10 |
Cán thép nóng |
Công việc nặng nhọc, chịu tác của rất nóng, bụi và ồn cao, rất cao |
11 |
Luyện thép lò điện, lò bằng (trên 1 tấn) |
Công việc nặng nhọc, rất nóng, bụi, ồn cao, ảnh hưởng của CO và CO2. |
12 |
Đúc nhôm, cán nhôm nóng |
Công việc nặng nhọc, nơi làm việc rất nóng và ồn vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. |
13 |
Hàn điện trong hầm tàu, hầm xà lan |
Nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt, bẩn và thiếu dưỡng khí, tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của CO, CO2. MnO2 và ồn |
14 |
Hàn trong nồi hơi xitéc |
Nơi làm việc chật chội, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, tư thế làm việc gò bó, ảnh hưởng của khí hàn, tia hồ quang, CO, CO2 |
15 |
Gõ rỉ trong hầm tàu, hầm xà lan |
Nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt, bẩn, từ thế gò bó, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của bụi nồng độ cao và rất ồn. |
16 |
Phun cát tẩy rỉ vỏ tàu |
Làm ngoài trời, công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung lớn và bụi nồng độ rất cao. |
17 |
Tẩy bavia bằng hơi ép |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động liên tục của bụi, ồn rất cao và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. |
18 |
Nấu hợp kim chì, thiếc đúc cut-xi-nê và các chi tiết đầu máy xe lửa |
Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bức xạ nhiệt và hơi chì vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần |
19 |
Sơn chống gỉ trong hầm tàu, hầm xà lan |
Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, tư thế gò bó, chịu tác động của CO2, tôluen và các hóa chất khác trong sơn. |
20 |
Nung đá mài |
Công việc nặng nhọc, thủ công, rất nóng, chịu tác động của CO, CO2 |
21 |
Luyện Corindon sản xuất đá mài |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi, ồn và khí CO |
22 |
Nấu hợp kim chì, thiếc đúc các chi tiết toa xe lửa. |
Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bức xạ nhiệt và hơi chì vượt tiêu chuẩn cho phép. |
23 |
Nấu đúc phôi nhôm, đồng để cán dây điện |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, hơi khí độc |
24 |
Nấu luyện ăngtimon bằng lò phản xạ |
Làm việc trong điều kiện nhiệt độ cao, tiếp xúc với As, CO, SiO2, Sb. |
25 |
Nấu, luyện thiếc có Asen bằng lò phản xạ |
Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, As, CO, SiO2, Sb. |
26 |
Thiêu khử khí asen, lưu huỳnh trong quặng thiếc, quặng ăngtimon. |
Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, As, CO, SiO2, chì và Sb. |
27 |
Luyện quặng chì. |
Làm việc trong điều kiện nhiệt độ cao, tiếp xúc với As, CO, SiO2, chì và Sb. |
28 |
Tuyển nổi quặng kim loại mầu, thủy luyện kim loại (hoà, tách, ngâm, chiết) |
Thường xuyên tiếp xúc với hóa chất độc H2SO4, CuSO4, ZnSO4, Clo và Sb. |
29 |
Nấu luyện ZnO thành bột bằng lò phản xạ, lò quay |
Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, Pb, CO, ZnO. |
30 |
Vận hành, sửa chưa thiết bị thu bụi kim loại màu trong buồng bụi tĩnh điện ZnO. |
Thường xuyên làm việc trong điều kiện nhiệt độ vào, tiếp xúc với hơi chì, |
31 |
Nấu rót kim loại. |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nóng và hơi khí độc. |
32 |
Nung, đúc liên tục phôi cán thép. |
Công việc nặng nhọc,chịu tác động của nóng, ồn, bụi. |
33 |
Khai thác lộ thiên quặng kim loại màu, Crôm |
Công việc thủ công, rất nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thiếu dưỡng khí, thường xuyên tiếp xúc với bụi độc. |
34 |
Vận hành máy nghiền, trộn quặng kim loại màu |
Chịu tác động của tiếng ồn cao, bụi độc vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép nhiều lần. |
35 |
Tuyển trọng lực quặng kim loại màu, Crôm |
Công việc thủ công, chịu tác động của Asen và các oxit kim loại. |
36 |
Vận hành cầu trục trong phân xưởng tuyển, luyện quặng và sản phẩm kim loại màu |
Thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi, hơi và khí độc. |
37 |
Đóng bao, bốc xếp quặng và sản phẩm kim loại màu |
Công việc thủ công, rất nặng nhọc, nơi làm việc lầy lội, chịu tác động của hóa chất độc trong quặng. |
38 |
Chế biến thủ công quặng kim loại màu |
Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với các chất độc như: asen, chì... |
39 |
Làm việc trên sàn đúc luyện gang, thép |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nhiệt độ cao và bụi. |
40 |
Làm việc trước lò luyện gang, thép, cốc |
Công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của nóng, bụi, hơi và khí độc. |
41 |
Vận hành máy hút khí (thượng thăng) nhà máy luyện cốc |
Thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao, hơi khí độc và bụi vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép nhiều lần. |
42 |
Chưng cất dầu cốc và các sản phẩm sau cốc |
Thường xuyên tiếp xúc với nóng và hóa chất dễ gây bệnh da nghề nghiệp. |
43 |
Xử lý thải xỉ lò cao |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, rất nóng, bụi vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép rất nhiều lần. |
44 |
Nấu, sửa chữa lò nấu gang Quy bi lô |
Công việc rất nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi, CO và CO2. |
45 |
Sấy bàn khuôn, cần nút |
Công việc rất nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ cao, hơi và khí độc. |
Điều kiện lao động loại IV |
||
1 |
Lái cầu trục nạp luyện thép Fero |
Làm việc trên cao, nóng, ồn, bụi hỗn hợp, bụi Mn và CO |
2 |
Nghiền, sàng, trộn vật liệu tường lò luyện thép |
Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với ồn và bụi nồng độ cao. |
3 |
Xây bàn khuôn đúc thép |
Nơi làm việc nóng, ồn, bụi nồng độ rất cao, công việc thủ công nặng nhọc |
4 |
Lái máy cán thép |
Thường xuyên tiếp xúc với nóng, ồn, CO và CO2 |
5 |
Vận hành máy nghiền sàng quặng |
Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của tiếng ồn cao và MnO2 |
6 |
Lái cầu trục gian buồng cán thép |
Ảnh hưởng của nóng, ồn và rung lớn. |
7 |
Lái cầu trục gia công nguyên liệu luyện Fero |
Thường xuyên tiếp xúc với bụi, rung và ồn cao |
8 |
Cắt đậu rót thép nóng |
Nơi làm việc chật chội, nóng, bụi và ồn cao. |
9 |
Thải xỉ nóng lò luyện thép |
Nơi làm việc rất bụi và nóng, ảnh hưởng của ồn, CO và CO2 |
10 |
Kiểm tra kỹ thuật thép cán |
Tiếp xúc thường xuyên với ồn, nóng, CO và CO2 |
11 |
Phân loại thép phế để luyện thép |
Nơi làm việc chật hẹp, bẩn, ảnh hưởng của ồn và bụi nồng độ rất cao |
12 |
Vận hành điện lò luyện thép, Fero |
ảnh hưởng của nóng, bụi, ồn, CO, và CO2 |
13 |
Sấy thùng rót thép |
Công việc thủ công nặng nhọc, nóng, ảnh hưởng của ồn, CO và CO2 |
14 |
Vận hành quạt khí than lò luyện cốc |
Tiếp xúc thường xuyên với nóng, bụi, CO và ồn cao |
15 |
Cấp than mỡ vào băng tải ngầm luyện cốc |
Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn và bụi nồng độ cao |
16 |
Vận hành băng tải than mỡ lò luyện cốc |
Đi lại nhiều, tiếp xúc thường xuyên với ồn, bụi nồng độ cao |
17 |
Vận hành máy nghiền, trộn than mỡ luyện cốc |
Công việc thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn, bụi nồng độ cao |
18 |
Vận hành băng tải than cốc |
Tiếp xúc thường xuyên với nhiệt độ cao, ồn, CO và CO2 |
19 |
Nhiệt luyện kim loại có dùng hóa chất |
Công việc nặng nhọc, rất nóng, ảnh hưởng của bức xạ nhiệt CO, CO2, SO2 và ồn rất cao |
20 |
Hàn điện trong thùng dài |
Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng khí CO2, Mn, hơi khí hàn và tia hồ quang. |
21 |
Hàn vỏ phương tiện thủy |
Hàn ngoài trời, tư thế lao động gò bó, ảnh hưởng của CO2, khí hàn, tia hồ quang |
22 |
Hàn thủ công vành bánh xe lửa |
Chịu tác động của khí hàn, tia hồ quang và hơi chì |
23 |
Gõ rỉ nồi hơi, đầu máy, toa xe bằng thủ công. |
Tư thế gò bó, chịu tác động của bụi nồng độ cao và ồn vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. |
24 |
Gõ rỉ các phương tiện vận tải thủy |
Làm ngoài trời, tư thế gò bó, chịu tác động của ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần |
25 |
Đánh rỉ sắt bằng máy cầm tay |
Chịu tác động của ồn cao, rung lớn và bụi nồng độ cao |
26 |
Lồng băng đa bánh xe lửa |
Làm việc trong môi trường từ tính, nặng nhọc, độc hại, ồn |
27 |
Sơn vỏ phương tiện thủy |
Làm ngoài trời, tư thế làm việc gò bó, ảnh hưởng của hóa chất độc trong sơn và Tôluen |
28 |
Sơn toa xe |
Tiếp xúc thường xuyên với hóa chất độc |
29 |
Gò nóng tôn dầy từ 4mm trở lên |
Công việc nặng nhọc, nóng, ảnh hưởng của bức xạ nhiệt, CO2và ồn rất cao |
30 |
Nguội sửa chữa đầu máy, toa xe lửa |
Công việc nặng nhọc, tư thế gò bó, tiếp xúc với dầu mỡ, bụi và ồn rất cao. |
31 |
Mạ kẽm |
Chịu tác động của nhiều loại khí độc như HCl, NH3, NH4OH, NH4Cl, ZnO và chì |
32 |
Khám, chữa toa xe lửa |
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, tư thế gò bó, nơi làm việc bẩn, bụi và ồn. |
33 |
Tiện vành bánh xe lửa |
Công việc nặng nhọc, tư thế gò bó, ảnh hưởng của tiếng ồn cao |
34 |
Sản xuất và lắp ráp ghi |
Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của bức xạ nhiệt và ồn rất cao |
35 |
Đột, dập nóng |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bức xạ nhiệt và ồn rất cao |
36 |
Rèn búa máy từ 350 kg trở lên |
Công việc nặng nhọc, nóng và ồn rất cao |
37 |
Sửa chữa máy tàu sông (ở âu, đà) |
Công việc nặng nhọc, nóng, ẩm ướt, thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ |
38 |
Vận hành điện lò luyện Corindon sản xuất đá mài. |
Nơi làm việc rất nóng, bụi và ồn |
39 |
Đập, nghiền, sàng Corindon sản xuất đá mài |
Công việc nặng nhọc, độc hại, chịu tác động của ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần |
40 |
Trộn liệu ép đá mài, ép tấm kê bao nung đá mài |
Công việc nặng nhọc, ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần |
41 |
Tiện đá mài |
Công việc nặng nhọc, tư thế gò bó, chịu tác động của ồn và bụi nồng độ rất cao |
42 |
Ngâm rửa, sấy hạt mài |
Công việc thủ công, nặng nhọc, nơi làm việc ẩm ướt, chịu tác động ồn, bụi và SO3. |
43 |
Hút sắt, sàng, phân loại hạt mài |
Thường tiếp xúc với ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần |
44 |
Phá tảng Corindon, chuẩn bị lò luyện Corindon |
Công việc thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn và bụi nồng độ rất cao |
45 |
Sản xuất chất kết dính đá mài |
Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của ồn và bụi nồng độ rất cao |
46 |
Mài đá mài bằng máy, bằng tay |
Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bụi, ồn và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. |
47 |
Thử tốc độ đá mài |
Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của ồn và bụi |
48 |
Rèn thủ công. |
Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi và khí CO. |
49 |
Sơn bằng phương pháp thủ công. |
Tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với hóa chất độc trong sơn. |
50 |
Mạ kim loại và xyanua. |
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với hơi chì. |
51 |
Sơn, sấy lõi tôn silíc. |
Tiếp xúc với nóng và dung môi pha sơn. |
52 |
Hàn điện, hàn hơi. |
Tiếp xúc với nóng và hơi khí độc. |
53 |
Mài khô kim loại. |
Tiếp xúc với bụi đá, bụi kim loại, rung và ồn. |
54 |
Bả ma tít và sơn xì thân máy. |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi, dung môi pha sơn và hơi xăng. |
55 |
Đập gang bằng tay. |
Nặng nhọc, tiếp xúc với bụi gang. |
56 |
Pha trộn cát, đất sét để làm khuôn đúc. |
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nóng và bụi. |
57 |
Phá khuôn đúc bằng chầy hơi. |
Nặng nhọc, nóng, bụi, rung. |
58 |
Sàng cát bằng máy để làm khuôn đúc. |
Nặng nhọc, bụi, ồn, tư thế làm việc gò bó. |
59 |
Ép nhựa bakêlít. |
Tiếp xúc với nóng, bụi và hơi khí độc. |
60 |
Sấy khuôn, ruột khuôn đúc bằng lò than. |
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nóng, bụi, hơi khí độc. |
61 |
Vận hành máy đột dập kim loại. |
Nóng, ồn, rung, căng thẳng thị giác. |
62 |
Lái cầu trục trong phân xưởng đúc cơ khí. |
Nóng, bụi, căng thẳng thần kinh tâm lý |
63 |
Tiện gang và cao su rulô xát gạo. |
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với bụi gang, bụi cao su. |
64 |
Kéo dây đồng và nhôm. |
Công việc nặng nhọc,tiếp xúc với tiếng ồn lớn. |
65 |
Nung, ép định hình đồng, nhôm. |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn và hơi khí độc. |
66 |
Tráng, sơn cách điện dây điện. |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn và hơi khí độc. |
67 |
Tạo hạt nhựa PVC, PP, PE. |
Công việc nặng nhọc,tiếp xúc với tiếng ồn, bụi và hơi khí độc. |
68 |
Bọc dây điện bằng nhựa PVC, PP, PE. |
Chịu tác động thường xuyên của nóng và hơi khí độc. |
69 |
Nấu, đúc gang trong phân xưởng cơ khí. |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nóng, bụi. |
70 |
Làm sạch vật đúc. |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, ồn, bụi. |
71 |
Đúc áp lực kim loại (nhôm, đồng). |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi. |
72 |
Hàn thiếc thùng thuốc trừ sâu. |
Tiếp xúc với nóng và hóa chất trừ sâu, tư thế lao động gò bó. |
73 |
Kéo, cuộn dây thép. |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, ồn, bụi. |
74 |
Lấy mẫu, phân tích quặng và sản phẩm kim loại. |
Thường xuyên tiếp xúc nóng, bụi, As, CO, Mg. |
75 |
Bảo quản, xếp dỡ, đóng gói quặng và sản phẩm kim loại màu. |
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với As, Pb, SiO2, ZnO, Mg và Sb. |
76 |
Sửa chữa cơ, điện trong dây chuyền chế biến thiếc, ZnO, Sb, tuyển từ, tuyển nổi. |
Thường xuyên tiếp xúc với nóng, bụi và các loại hóa chất độc, tư thế lao động gò bó. |
77 |
Sấy, đóng bao quặng crôm. |
Công việc nặng nhọc,tiếp xúc với nóng, crôm, SiO2. |
78 |
Khai thác thủ công quặng kim loại màu. |
Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với nóng, bụi. |
79 |
Nhúng dung dịch xilen kìm điện. |
Tiếp xúc với nóng, xilen, dầu thông và xăng. |
80 |
Ép gen kìm điện. |
Tiếp xúc với nóng, hơi, khí độc. |
81 |
Thủ kho, giao nhận quặng và các sản phẩm kim loại màu |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi độc. |
82 |
Bảo vệ bãi khai thác quặng, Crôm |
Thường xuyên phải đi lại, chịu tác động của ồn và bụi. |
83 |
Trực tiếp chỉ đạo sản xuất trong khai thác, tuyển, luyện quặng kim loại màu và Crôm. |
Thường xuyên chịu tác động của ồn, bụi và hơi, khí độc. |
84 |
Sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị khai thác, tuyển, luyện quặng kim loại màu |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của các yếu tố ồn, bụi. |
85 |
Vệ sinh công nghiệp phân xưởng, nhà máy tuyển, luyện quặng kim loại màu |
Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của ồn, bụi và hơi khí độc. |
86 |
Vận hành quạt gió lò cao, lò cốc |
Chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi và khí độc. |
87 |
Vận hành xe hứng liệu luyện gang |
Thường xuyên chịu tác động của bụi và khí độc. |
88 |
Đốt lò gió nóng |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ cao và bụi. |
89 |
Sản xuất xỉ bông, xỉ hạt |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng và bụi nồng độ rất cao. |
90 |
Thủ kho dầu cốc |
Chịu tác động của nóng, hơi và khí độc. |
91 |
Nạp liệu lò cao |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi CO và CO2 |
92 |
Coi nước lò cao |
Phải đi lại nhiều, chịu tác động của nhiệt độ cao, CO và CO2 |
93 |
Vận hành băng truyền cấp liệu cốc và thiêu kết |
Phải đi lại thường xuyên, nơi làm việc chật hẹp, chịu tác động của bụi nồng độ cao. |
94 |
Điều chỉnh hệ thống nhiệt luyện cốc (Giao hoán) |
Chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi. |
95 |
Vận hành, sửa chữa đồng hồ lưu lượng |
Tiếp xúc với nhiệt độ cao, bụi và thủy ngân. |
96 |
Phối liệu thiêu kết |
Chịu tác động của nóng và bụi nồng độ cao |
97 |
Sữa chữa, bơm mỡ bảo dưỡng thiết bị luyện kim |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với nóng, bụi. |
98 |
Vận hành máy, van hơi thiêu kết |
Công việc rất nặng nhọc, tiếp xúc với nhiệt độ cao, CO, CO2. |
99 |
Bơm nước dập lửa than cốc |
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nóng và bụi nồng độ rất cao. |
100 |
Sấy, phân loại quặng |
Công việc nặng nhọc, nóng, bụi. |
101 |
Vận hành máy nghiền bùn để luyện, đúc gang thép |
Công việc nặng nhọc, nơi làm việc lầy lội, ẩm ướt, chịu tác động của ồn, rung. |
102 |
Thao tác phễu thành phẩm thiêu kết |
Chịu tác động của nóng, bụi nồng độ cao. |
103 |
Vận hành máy lọc bụi quặng thiêu kết |
Chịu tác động của nóng và bụi nồng độ rất cao. |
104 |
Trực tiếp chỉ đạo kỹ thuật luyện gang, thép, cán thép |
Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, bụi, CO và CO2. |
105 |
Làm việc trên sàn nguội, cắt, bó sản phẩm thép cán. |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi. |
106 |
Sản xuất, sữa chữa khuôn kéo dây thép |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với bụi, nóng. |
107 |
Tu sửa đường ống khí than, khí nén, nước nhà máy luyện kim |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, thường xuyên chịu tác động của bụi, nóng. |
108 |
Vệ sinh công nghiệp nhà máy luyện kim |
Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi. |
109 |
Nghiền sàng Đôlômít và vôi |
Chịu tác động của rung, ồn và bụi. |
110 |
Xuống than và gom than |
Công việc thủ công nặng nhọc, chịu tác động của bụi nồng độ rất cao. |
111 |
Thủ kho dầu cốc |
Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với hơi dầu cốc nóng và độc. |
112 |
Bảo quản kim khí |
Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với dầu, mỡ. |
113 |
Vận hành máy nghiền, sàng bột xây dựng |
Chịu tác động của ồn, rung và bụi có nồng độ rất cao. |
114 |
Vận hành máy mài, băng dũa |
Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, bụi. |
115 |
Nhiệt luyện kim loại bằng lò tôi cao tần |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng và bụi. |
116 |
Vận hành máy cắt phôi dũa, máy cán mũi và chuôi dũa |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung. |
117 |
Nung kim loại bằng lò trung tần |
Công việc nặng nhọc, thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao. |
118 |
Đốt, vận hành lò ủ kim loại |
Công việc nặng nhọc, thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao, CO và CO2. |
119 |
Tẩy rửa, nhuộm đen kim loại và các sản phẩm kim loại bằng hóa chất |
Thường xuyên tiếp xúc với các loại axít, xút.... |
120 |
Mạ Niken, Crôm. |
Thường xuyên tiếp xúc với các hóa chất độc hại. |
121 |
Chà sàng, cạo rỉ, đánh bóng kim loại |
Tư thế lao động gò bó, thường xuyên chịu tác động của ồn, bụi nồng độ cao. |
122 |
Vận hành máy dập, dũa, mài bi kim loại |
Thường xuyên tiếp xúc với rung, ồn và hóa chất độc |
123 |
Vận hành máy quay, đánh bóng bi kim loại |
Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với bụi, ồn |
124 |
Cà đá mài bi |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi, ồn. |
125 |
Đúc chì để gắn đá mài bi |
Thường xuyên tiếp xúc với nóng và hơi chì. |
126 |
Chọn bi kim loại (đường kính dưới 1cm) bằng mắt |
Công việc nặng nhọc, đơn điệu, rất căng thẳng thị giác, tư thế lao động gò bó. |
127 |
Hàn bằng phương pháp nung chảy |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, bụi. |
128 |
Hàn cao áp. |
Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng và khí độc. |
129 |
Nguội sửa chữa xe cơ giới loại từ 10 tấn trở lên và các loại xe chạy bằng bánh xích. |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ. |
130 |
Vệ sinh công nghiệp nhà máy cơ khí |
Công việc thủ công nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với bụi, hóa chất. |
131 |
Khoan, bào, tiện gang |
Bụi, căng thẳng thị giác, tập trung chú ý cao. |
132 |
Tiện, phay, bào, cưa phíp, bakelit. |
Chịu tác động của bụi gỗ phíp, bụi bakelit, hơi Phenol nồng độ cao. |
133 |
Sơn tĩnh điện. |
Thường xuyên tiếp xúc với hóa chất độc, nơi làm việc nóng, thiếu không khí. |
134 |
Vận hành búa máy. |
Chịu tác động của nhiệt độ cao, rung động lớn, và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép. |
Quy định chi tiết thêm
Bộ luật lao động năm 2019
Nghị định 145/2020/NĐ-CP quy định hướng dẫn thi hành một số điều Bộ luật lao động.
Thông tư 56/2017/ TT- BYT hướng dẫn Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động